Piaggio Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe Piaggio Liberty 50cc mới, đánh dấu sự phát triển của phân khúc thị trường cao cấp xe tay ga động cơ 50cc sản xuất tại Việt Nam.
Liberty 50cc sở hữu thiết kế thanh lịch đậm chất Ý. Thiết kế nổi bật của yếm trước được khắc họa nhờ tạo hình đường nét mạnh mẽ, cá tính. Thanh chắn bùn được thiết kế hạ thấp sát bánh xe tạo cảm giác chắc chắn. Những đường cong tinh tế chạy dọc thân xe kết hợp hài hòa với thiết kế cá tính của mặt trước và sự nhỏ gọn của đuôi xe, được nhấn nhá thêm bằng đường viền crôm chạy dọc dưới yên xe, thiết kế vành xe 7 chấu mang đến cho Liberty 50cc mới sự trẻ trung, cá tính nhưng cũng không mất đi nét thanh lịch tinh tế vốn có của thiết kế Ý.
Liberty 50cc được trang bị động cơ iGet 3 van, phun xăng điện tử. Động cơ iGet đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 4 châu Âu, dù tiêu chuẩn khí thải cho động cơ 50cc tại Việt Nam chỉ là EU2. Piaggio Liberty 50cc tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế EU4 vì đây là mẫu xe đang tập đoàn Piaggio bán ra tại các thị trường trên toàn cầu.
Từng chi tiết từ ống xả tới thiết kế bên trong của vỏ động cơ cho tới bầu lọc gió, đều được phát triển cải tiến nhằm mang lại sự thoải mái và trải nghiệm lái mượt mà đồng thời giúp giảm tiếng ồn. Động cơ 50cc tích hợp công nghệ phun xăng điện tử và hệ thống phối khí 3 van (2 ống hút, 1 ống xả), được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
Piaggio Liberty 50cc được trang bị phanh đĩa bánh trước. Hệ thống phanh sử dụng đĩa phanh thép Ø 240 mm ở bánh trước và phanh tang trống Ø 140 mm ở bánh sau. Liberty 50cc sở hữu những tính năng tiện dụng. Cốp xe rộng rãi có khả năng đựng vừa một mũ bảo hiểm có kính. Chiều cao của yên xe được hạ thấp xuống dưới 790 mm. Yên xe được thiết kế đặc biệt thoái mái, rộng rãi cho cả người lái và người ngồi sau, đặc biệt với tay nắm tiện lợi phía sau. Cốp trước có thể được trang bị thêm phụ kiện cổng kết nối USB tiện lợi để dễ dàng sạc điện thoại và các thiết bị điện tử khác. Giá bán Liberty mới là 39.900.000 VND.
Thông số kĩ thuật
Mẫu xe | Liberty 50 cc |
Động cơ | iGet, xi lanh đơn, 4 thì, 3 van |
Dung tích xi lanh | 49.9 cc |
Đường kính xi lanh & hành trình piston | 39 mm x 41.8 mm |
Công suất cực đại | 2.4 kW @ 7,500 rpm |
Momen xoắn cực đại | 3.2 Nm @ 7,000 rpm |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khi |
Hệ thống cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hộp số | Hộp số truyền biến thiên vô cấp tự động (CVT) với mô men xoắn |
Bộ ly hợp | Ly hợp khô, ly tâm tự động |
Khung xe | Ống thép cường độ chịu lực cao |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực ống lồng – hành trinh piston 76mm |
Giảm xóc sau | Giảm chấn thủy lực đơn với 4 vị trí điều chỉnh – hành trinh piston 73.5mm |
Bánh trước | Lốp không săm 90/80-16” |
Bánh sau | Lốp không săm 100/80-14” |
Phanh trước | Phanh đĩa thép không gỉ, Ø 240 mm |
Phanh sau | Phanh tang trống, Ø 140 mm |
Chiều dài x rộng | 1,958 mm x 695 mm |
Khoảng cách trục xe | 1,359 mm |
Dung tích bình xăng | 6 L (+/- 0.5L) |
Ý kiến của độc giả
0 bình luận