Toyota Việt Nam (TMV) vừa thay đổi mức giá bán lẻ sản phẩm do sự thay đổi của các yếu tố liên quan đến hoạt động sản xuất và kinh doanh, đặc biệt là việc điều chỉnh tăng tỷ giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (cho phép nới biên độ tỷ giá lên tới 3%, áp dụng kể từ ngày 19/8/2015).
Theo đó, giá bán lẻ của một số các mẫu xe Toyota và Lexus do TMV sản xuất và phân phối kể từ ngày sẽ được điều chỉnh lại tính từ 01/10/2015. Bảng giá mới của TMV đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và chính thức được áp dụng thống nhất trên toàn lãnh thổ Việt Nam cho tất cả các khách hàng thanh toán và nhận xe kể từ ngày 01/10/2015.
Sau khi điều chỉnh giá, các dòng xe thương hiệu Toyota có mức tăng trung bình từ 25 đến 50 triệu đồng. Giá Toyota Camry mới cao hơn cũ từ 44 đến 55 triệu. Mẫu xe bán chạy nhất thị trường là Vios có mức tăng từ 21 đến 25 triệu đồng. Trong khi đó, 4/8 dòng xe sang Lexus có mức tăng mạnh hơn, dao động từ 72 triệu (NX200t) tới 225 triệu (LS 460L).
Bảng giá mới của TMV cho các mẫu xe Toyota và Lexus cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá bán lẻ cũ, đã bao gồm VAT (triệu VND) | Giá bán lẻ mới, đã bao gồm VAT (triệu VND) | Mức thay đổi (triệu VND) |
XE SẢN XUẤT TRONG NƯỚC | ||||
Camry | Camry 2.5Q, 5 chỗ, số tự động | 1.359 | 1.414 | 55 |
Camry 2.5G, 5 chỗ, số tự động | 1.214 | 1.263 | 49 | |
Camry 2.0E, 5 chỗ, số tự động | 1.078 | 1.122 | 44 | |
Corolla Altis | Corolla 2.0 CVT, 5 chỗ, số tự động | 954 | 992 | 38 |
Corolla 1.8G CVT, 5 chỗ, số tự động | 815 | 848 | 33 | |
Corolla 1.8G MT, 5 chỗ, số tay | 764 | 795 | 31 | |
Vios | Vios G, 5 chỗ, số tự động | 624 | 649 | 25 |
Vios E, 5 chỗ, số tay | 572 | 595 | 23 | |
Vios J, 5 chỗ, số tay | 548 | 570 | 22 | |
Vios Limo, 5 chỗ, số tay | 540 | 561 | 21 | |
Innova | Innova V, 7 chỗ, số tự động | 833 | 867 | 34 |
Innova G, 8 chỗ, số tự động | 767 | 798 | 31 | |
Innova E, 8 chỗ, số tay | 728 | 758 | 30 | |
Innova J, 8 chỗ, số tay | 699 | 727 | 28 | |
Fortuner | Fortuner TRD 4×4, 7 chỗ, số tự động | 1.138 | 1.195 | 57 |
Fortuner TRD 4×2, 7 chỗ, số tự động | 1.029 | 1.082 | 53 | |
Fortuner V 4×4, 7 chỗ, số tự động | 1.077 | 1.121 | 44 | |
Fortuner V 4×2, 7 chỗ, số tự động | 696 | 1.008 | 39 | |
Fortuner G, 7 chỗ, số tay | 910 | 947 | 37 | |
XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC | ||||
Land Cruiser | Land Cruiser, số tự động, 8 chỗ | 2.607 | 2.607 | 0 |
Prado | Prado, số tự động, 7 chỗ | 2.065 | 2.065 | 0 |
Hiace | Hiace 16 chỗ, máy xăng | 1.116 | 1.161 | 45 |
Hiace 16 chỗ, máy dầu | 1.203 | 1.251 | 48 | |
Yaris | Yaris G, 5 chỗ, số tự động | 683 | 710 | 27 |
Yaris E,5 chỗ, số tự động | 633 | 658 | 25 | |
Hilux | Hilux G 4×4, pick up máy xăng, 5 chỗ | 750 | 750 | 0 |
Hilux E 4×2, pick up máy dầu, 5 chỗ | 650 | 650 | 0 |
Mẫu xe | Giá bán lẻ cũ, đã bao gồm VAT (triệu VND) | Giá bán lẻ mới, đã bao gồm VAT (triệu VND) | Mức thay đổi (triệu VND) | |
XE NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC | ||||
LS460L | LS460L, số tự động 8 cấp, 5 chỗ | 5.583 | 5.808 | 225 |
GS350 | GS350, số tự động 8 cấp, 5 chỗ | 3.537 | 3.537 | 0 |
ES350 | ES350, số tự động 6 cấp, 5 chỗ | 2.531 | 2.706 | 175 |
ES250* | ES250, số tự động 6 cấp, 5 chỗ | 2.187 | 0 | |
LX570 | LX570, số tự động 6 cấp, 8 chỗ | 5.173 | 5.173 | 0 |
GX460 | GX460, số tự động 6 cấp, 7 chỗ | 3.804 | 3.957 | 153 |
RX350 | RX350, số tự động 6 cấp, 5 chỗ | 2.835 | 2.835 | 0 |
NX200t | NX 200t, số tự động 6 cấp, 5 chỗ | 2.408 | 2.480 | 72 |
(ES 250 sẽ có phiên bản mới vào tháng 11)
Ý kiến của độc giả
0 bình luận