Mới đây, Bridgestone Việt Nam (BSTVN) đã chính thức giới thiệu dòng sản phẩm lốp Ecopia R156 đầu tiên dành cho xe tải, lốp Ecopia R156 có xuất xứ từ Thái Lan với ưu điểm tiết kiệm nhiên liệu cao và thân thiện môi trường.
Bridgestone VN releases tires for cars under 16 seats (05/03/2014)
Bridgestone VN giới thiệu lốp cho xe dưới 16 chỗ (27/02/2014)
Lốp dán Bridgestone Bandag: Hiệu quả và tiết kiệm (14/02/2014)
Bridgestone khai trương B-Shop thứ 2 tại TP.HCM (23/01/2014)
Dòng sản phẩm Ecopia R156 có đặc điểm thân thiện với môi trường và có khả năng làm giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu đáng kể. Đối với lốp cho các dòng xe tải tại Việt Nam, đây là lần đầu tiên Bridgestone giới thiệu sản phẩm này đến người tiêu dùng.
Đây là lần tiên BSTVN ra mắt dòng sản phẩm lốp ECOPIA R156 cho xe tải |
Lốp Ecopia R156 giúp giảm thiểu trường hợp lốp xe bị mòn không đều, giảm tiêu hao nhiên liệu và giúp tuổi thọ của lốp được sử dụng lâu hơn. R156 được tối ưu hóa thiết kế khung lốp với 4 lớp bố thép và thân lốp bố thép giúp tăng cường độ bền và tính dán lốp. Bên cạnh đó, R156 được thiết kế có gờ chống đá găm tại những rãnh mặt gai và rào chắn rãnh tăng cường bảo vệ khung lốp khỏi hư hỏng do đá găm và giúp vận hành êm ái.
Với phương châm “Phục Vụ Xã Hội Với Chất Lượng Tuyệt Hảo”, Tập Đoàn Bridgestone đã ra mắt nhiều sản phẩm phù hợp cho từng cung đường và không ngừng nghiên cứu với mục tiêu đem đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất và lợi ích, từ đó Bridgestone đã cho ra đời dòng sản phẩm thân thiện môi trường đầu tiên dành cho xe tải R156.
Hiện tại, dòng sản phẩm lốp Ecopia R156 sẽ có mặt tại các đại lý chính thức của Bridgestone Việt Nam trên cả nước.
* Bảng thông số kỹ thuật
Kích cỡ |
Chỉ số tải trọng |
Chỉ số tốc độ |
Tải trọng tối đa (bánh đơn) |
Tải trọng tối đa (bánh đôi) |
Bề mặt lốp (mms) |
Mâm |
||
Kgs/psi |
Kgs/kpa |
Kgs/psi |
Kgs/kpa |
|||||
11R22.5 |
148/145 |
L |
3,150@123 |
3,150@850 |
2,900@123 |
2,900@850 |
275 |
8.25 |
12R22.5 |
152/148 |
L |
3,550@123 |
3,550@850 |
3,150@123 |
3,150@850 |
296 |
9.00 |
295/80R22.5 |
152/148 |
M |
3,550@123 |
3,550@850 |
3,150@123 |
3,150@850 |
298 |
9.00 |
315/80R22.5 |
154/150 |
M |
3,750@120 |
3,750@825 |
3,350@120 |
3,350@825 |
314 |
9.00 |
11.00R20 |
150/146 |
K |
3,350@120 |
3,350@825 |
3,000@120 |
3,000@825 |
- |
8.00 |
12.00R20 |
154/150 |
K |
3,750@123 |
3,750@850 |
3,350@123 |
3,350@850 |
- |
8.50 |
Quốc Hiếu
Ý kiến của độc giả
0 bình luận